Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung ở các trường miền Nam

17/08/2013 12:30 GMT+7

(TNO) Các trường ĐH An Giang, Bạc Liêu, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Tiền Giang, Thủ Dầu Một,… xét tuyển nhiều ngành bằng điểm sàn.

(TNO) Các trường ĐH An Giang, Bạc Liêu, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Tiền Giang, Thủ Dầu Một… xét tuyển nhiều ngành bằng điểm sàn.

>> Toàn cảnh chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung tại TP.HCM

Dưới đây là chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013 các trường ở miền Nam hoặc có cơ sở ở miền Nam: Trường ĐH An Giang, ĐH Bạc Liêu, ĐH Cần Thơ, ĐH Đồng Nai, ĐH Đồng Tháp, ĐH Lâm nghiệp (cơ sở 2 tại Đồng Nai), ĐH Nha Trang (phân hiệu tại Kiên Giang), ĐH Tiền Giang, ĐH Thủ Dầu Một (Bình Dương), ĐH Trà Vinh, ĐH Xây dựng miền Tây (Vĩnh Long), ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu, ĐH Bình Dương, ĐH Cửu Long (Vĩnh Long), ĐH Lạc Hồng (Đồng Nai), ĐH Kinh tế công nghiệp Long An, ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương, ĐH Nam Cần Thơ, ĐH Quốc tế Miền Đông (Bình Dương), ĐH Tân Tạo (Long An), ĐH Tây Đô (Cần Thơ), ĐH Võ Trường Toản (Hậu Giang).

 

Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã trường/ ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1-2013

Điểm xét NVBS

Chỉ tiêuxét tuyển 2013

TRƯỜNG ĐH AN GIANG

TAG

 

 

 

630 ĐH và 540 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 15.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.

Các ngành Sư phạm trình độ ĐH tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, quận Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh của TP.Cần Thơ; trình độ CĐ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang.

Các ngành ngoài Sư phạm trình độ ĐH, CĐ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh ĐBSCL.

 

 

 

 

 

Giáo dục chính trị

D140205

C

14,0

14,0

10

SP Toán học

D140209

A, A1

15,0

15,0

5

SP Vật lý

D140211

A, A1

13,0

13,0

30

SP Hóa học

D140212

A

13,0

13,0

5

SP Sinh học

D140213

B

14,0

14,0

30

SP Ngữ văn

D140217

C

14,0

14,0

20

SP Lịch sử

D140218

C

14,0

14,0

20

SP Địa lý

D140219

C

14,0

14,0

25

SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)

D140231

D1

20,0

20,0

5

Kinh tế quốc tế

D340120

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

10

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

20

Tài chính ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

75

Tài chính doanh nghiệp

D340203

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

40

Công nghệ sinh học

D420201

A, A1, B

15,0/ 15,0/ 16,0

15,0/ 15,0/ 16,0

10

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

90

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

30

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, A1, D1

13,5/ 13,5/ 14,0

13,5/ 13,5/ 14,0

10

Chăn nuôi

D620105

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

50

Khoa học cây trồng

D620110

A, A1, B

13,5/ 13,5/ 14,5

13,5/ 13,5/ 13,5

30

Bảo vệ thực vật

D620112

A, A1, B

14,0/ 14,0/ 15,0

14,0/ 14,0/ 15,0

30

Phát triển nông thôn

D620116

A, A1, B

13,5/ 13,5/ 14,5

13,5/ 13,5/ 14,5

30

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

20

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, B

14,0/ 14,0/ 15,0

14,0/ 14,0/ 15,0

10

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

D220113

A, A1, D1

14,0/ 14,0/ 14,5

14,0/ 14,0/ 14,5

10

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

18,5

18,5

15

Hệ CĐ Giáo dục mầm non

C140201

M

13,0

13,0

10

Hệ CĐ SP Tin học

C140210

A, A1, D1

10,0

10,0

90

Hệ CĐ SP Tiếng Anh

C140231

D1

14,5

14,5

100

Hệ CĐ Việt Nam học

C220113

A, A1, D1

10,0

10,0

50

Hệ CĐ Công nghệ sinh học

C420201

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

50

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

10,0

10,0

50

Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm

C540102

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

70

Hệ CĐ Khoa học cây trồng

C620110

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

30

Hệ CĐ Phát triển nông thon

C620116

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

40

Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản

C620301

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

50

TRƯỜNG ĐH BẠC LIÊU

DBL

 

 

 

 

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH đến hết ngày 3.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Ngành sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú Bạc Liêu. Các ngành khác tuyển sinh cả nước. Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh ĐBSCL được ưu tiên tấp hơn điểm sàn 1 điểm.

 

 

 

 

 

SP Toán

D140209

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

13,0

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Tài chính ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

D220101

C

14,0

14,0

 

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Chăn nuôi

D620105

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Bảo vệ thực vật

D620112

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

13,5

 

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản

C620301

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

C220113

C, D1

11,0/ 10,0

11,0/ 10,0

 

Hệ CĐ SP Tiếng Anh

C140231

D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Giáo dục tiểu học

C140202

C

11,0

11,0

 

Hệ CĐ SP Toán

C140209

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ SP Lịch sử

C140218

C

11,0

11,0

 

TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ

TCT

 

 

 

900 ĐH và 265 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20.8 đến 5.9. Thí sinh có quyền rút hồ sơ. Lệ phí 30.000 đồng.

Thí sinh khối T phải thỏa điều kiện sau: nam có chiều cao 1,65m, cân nặng 45kg trở lên; nữ có chiều cao 1,55m, cân nặng 40kg trở lên; có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên và có tổng số điểm thi 3 môn (chưa nhân môn năng khiếu hệ số 2) đạt từ 14 điểm trở lên.

 

 

 

 

 

SP Tiếng Pháp

D140233

D1, D3

13,5

13,5

40

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1, D3

13,5

13,5

20

Kinh doanh thương mại

D340121

A, A1, D1

15,5/ 15,5/ 16,0

15,5/ 15,5/ 16,0

30

Khoa học đất

D440306

B

14,0

14,0

30

Khoa học máy tính

D480101

A, A1

13,0

13,0

60

Hệ thống thông tin

D480104

A, A1

13,0

13,0

50

Kỹ thuật máy tính

D520214

A, A1

13,0

13,0

60

Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y, Công nghệ giống vật nuôi)

D620105

B

14,0

14,0

120

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

B

14,0

14,0

40

Lâm sinh

D620205

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

90

Bệnh học thủy sản

D620302

B

14,0

14,0

50

Hệ CĐ Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)

C480201

A, A1, D1

10,0

10,0

265

Đào tạo ĐH tại cơ sở 2 tỉnh Hậu Giang:

 

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,5/ 13,5/ 14,0

13,5/ 13,5/ 14,0

40

Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)

D480201

A, A1

13,0

13,0

60

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

D580201

A, A1

13,0

13,0

40

Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)

D620109

B

14,0

14,0

80

Phát triển nông thôn (Khuyến nông)

D620116

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

90

TRƯỜNG ĐH ĐỒNG NAI

DNU

 

 

 

310 ĐH và 1.150 CĐ

Nhận hồ sơ xét tuyển từ 20.8 đến 10.9.

 

 

 

 

 

SP Vật lý

D140211

A

13,0

13,0

20

SP Ngữ văn

D140217

C

14,0

14,0

40

SP Lịch sử

D140218

C

14,0

14,0

40

Kế toán

D340301

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

60

Quản trị kinh doanh

D340101

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

40

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

 

13,5

60

Hệ CĐ SP Toán học

C140209

A

11,0

11,0

30

Hệ CĐ SP Hóa học

C140212

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

30

Hệ CĐ SP Ngữ văn

C140217

C

11,0

11,0

40

Hệ CĐ SP Lịch sử

C140218

C

11,0

11,0

40

Hệ CĐ SP Địa lý

C140219

C

11,0

11,0

40

Hệ CĐ SP Tiếng Anh (hệ số 2 tiếng Anh)

C140231

D1

14,0

14,0

100

Hệ CĐ Giáo dục Tiểu học

C140202

A, C

11,0

11,0

80

Hệ CĐ Giáo dục Mầm non

C140201

M

10,0

10,0

100

Hệ CĐ SP Công nghiệp

C140214

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

40

Hệ CĐ Giáo dục thể chất

C140206

T

Chưa xét

 

40

Hệ CĐ Tiếng Anh

C220201

D1

10,5

10,5

100

Hệ CĐ Quản trị văn phòng

C340406

C, D1

11,0/ 10,5

11,0/ 10,5

50

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, D1

10,0/ 10,5

10,0/ 10,5

80

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, D1

10,0/ 10,5

10,0/ 10,5

100

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, D1

10,0/ 10,5

10,0/ 10,5

80

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10,0

10,0

50

Hệ CĐ Thông tin-thư viện

C320201

C, D1

11,0/ 10,5

11,0/ 10,5

50

Hệ CĐ Khoa học môi trường

C440301

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

50

Hệ CĐ Thư ký văn phòng

C340407

C, D1

11,0/ 10,5

11,0/ 10,5

50

TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP

SPD

 

 

 

700 ĐH và 630 CĐ

Riêng các ngành Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Khoa học môi trường, Nuôi trồng thủy sản, Công tác xã hội, Quản lý đất đai sẽ giảm điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV bổ sung là 1 điểm đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ. Thí sinh trúng tuyển theo diện này phải học bổ sung kiến thức một học kỳ.

Nhận hồ sơ xét tuyển từ 15.8 đến 30.8 (kể cả thứ Bảy và Chủ nhật). Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

 

 

 

 

 

Giáo dục Tiểu học

D140202

A, A1, B, C, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5

70

Giáo dục chính trị

D140205

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

40

SP Toán học

D140209

A, A1

13,0

13,0

40

SP Hóa học

D140212

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

40

SP Ngữ văn

D140217

C

14,0

14,0

40

SP Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

D140231

D1

17,0

17,0

40

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

D220113

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

40

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

D220201

D1

17,0

17,0

40

Quản lý văn hóa

D220342

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

50

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

50

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

50

Khoa học môi trường

D440301

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

50

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

50

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

50

Quản lý đất đai

D850103

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

50

Hệ CĐ Giáo dục Tiểu học

C140202

A, A1, B, C, D1

10,0/ 10,0/ 11,0/ 11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,0/ 11,0/ 10,0

80

Hệ CĐ SP Toán học

C140209

A, A1

10,0

10,0

50

Hệ CĐ SP Tin học

C140210

A, A1

10,0

10,0

50

Hệ CĐ SP Vật lý

C140211

A, A1

10,0

10,0

50

Hệ CĐ SP Hóa học

C140212

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

50

Hệ CĐ SP Sinh học

C140213

B

11,0

11,0

50

Hệ CĐ SP Kỹ thuật nông nghiệp

C140215

B

11,0

11,0

50

Hệ CĐ SP Ngữ văn

C140217

C

11,0

11,0

50

Hệ CĐ SP Lịch sử

C140218

C

11,0

11,0

50

Hệ CĐ SP Địa lý

C140219

A, A1, C

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

50

Hệ CĐ Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 1)

C220201

D1

14,0

14,0

50

Hệ CĐ Tin học ứng dụng

C480202

A, A1

10,0

10,0

50

TRƯỜNG ĐH LM NGHIỆP (CƠ SỞ 2 TẠI ĐỒNG NAI)

LNS

 

 

 

360 ĐH và 360 CĐ

Chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20.8 đến 10.9 (đợt 1), từ 11.9 đến 30.9 (đợt 2). Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng. Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường ĐH Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.

 

 

 

 

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

15/ 10/15

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0 / 13,0/ 13,5

15/10/15

Quản lý đất đai

D850103

A, A1, B, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/13,5

10/10/10/10

Khoa học môi trường

D440301

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

15/ 10/ 15

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0 / 13,0/ 14,0

15/ 10/ 15

Lâm sinh

D620205

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

15/ 10/ 15

Kiến trúc cảnh quan

D580110

A, V

13,0/ 15,0

13,0/ 15,0

20/ 20

Thiết kế nội thất

D210405

A, V

13,0/ 15,0

13,0/ 15,0

20/ 20

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0/ 10,0/ 10,0

15/ 10/ 15

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0/ 10,0/ 10,0

15/ 10/ 15

Hệ CĐ Kinh tế

C310101

A, A1, D1

10,0

10,0/ 10,0/ 10,0

15/ 10/ 15

Hệ CĐ Quản lý đất đai

C850103

A, A1, B, D1

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10/ 10/ 10/ 10

Hệ CĐ Khoa học môi trường

C440301

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

15/ 10/ 15

Hệ CĐ Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

15/ 10/ 15

Hệ CĐ Lâm sinh

C620205

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

15/ 10/ 15

Hệ CĐ Kiến trúc cảnh quan

C580110

A, V

10,0/ 12,0

10,0/ 12,0

20/ 20

Hệ CĐ Thiết kế nội thất

C210405

A, V

10,0/ 12,0

10,0/ 12,0

20/ 20

TRƯỜNG ĐH NHA TRANG

TSB-TSN-TSS

 

 

 

 

Đào tạo ĐH tại Phân hiệu Kiên Giang:

 

 

 

 

 

Bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển từ nay đến hết ngày 5.9. Lệ phí: 20.000 đồng/hồ sơ.

 

 

 

 

 

- Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1, B

 

13,0/ 13,0/ 14

50

- Kế toán

D340301

A, A1, D1, D3

 

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

50

- Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1, D3

 

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

50

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, A1, D1, D3

 

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

50

- Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, B

 

13,0/ 14,0

50

- Quản lý thủy sản (ngành mới)

 

A, A1, D1, D3, B

 

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5/ 14,0

50

- Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Công nghệ nhiệt lạnh)

D510206

A, A1

 

13,0

50

- Kỹ thuật tàu thủy

D520122

A, A1

 

13,0

40

- Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

A, A1

 

13,0

50

- Khoa học hàng hải

D840106

A, A1

 

13,0

40

- Kỹ thuật khai thác thủy sản

D620304

A, A1

 

13,0

40

- Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A, A1

 

13,0

50

- Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A, A1, D1

 

13,0/ 13,0/ 13,5

40

- Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

 

13,5

50

Hệ Cao đẳng tại Phân Hiệu Kiên Giang

 

 

 

 

 

Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm

C540101

A, A1, B

 

10,0/ 11,0

50

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1, D3

 

10,0

50

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1, D3

 

10,0

50

Hệ CĐ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

A, A1, D1, D3

 

10,0

50

Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản

C620301

A, B

 

10,0/ 11,0

50

TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG

TTG

 

 

 

658 ĐH và 1.805 CĐ

Áp dụng chính sách đặc thù trong tuyển sinh ĐH, CĐ cho các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam bộ.

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ ngày 20.8 đến 8.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Chỉ nhận hồ sơ đối với thí sinh các tỉnh ĐBSCL. Đối với hệ CĐ, trường xét hai mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ.

 

 

 

 

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1

12,0/ 12,0/ 12,5

12,0/ 12,0/ 12,5

164

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

12,0/ 12,0/ 12,5

12,0/ 12,0/ 12,5

128

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

12,0

12,0

89

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A, A1

12,0

12,0

90

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, B

12,0/ 13,0

12,0/ 13,0

104

Khoa học cây trồng

D620110

A, A1, B

12,0/ 12,0/ 13,0

12,0/ 12,0/ 13,0

39

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1

12,0

12,0

44

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

 

ĐH: 9,0/ CĐ: 10,0

234

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

 

9,0/ 10,0

118

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

 

9,0/ 10,0

109

Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm

C540102

A, B

 

9,0-10,0/ 10,0-11,0

101

Hệ CĐ Công nghệ may

C540204

A, A1, B

 

9,0-9,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0

75

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

 

9,0/ 10,0

119

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

 

9,0/ 10,0

78

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A, A1

 

9,0/ 10,0

56

Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản

C620301

A, B

 

9,0-10,0/ 10,0-11,0

58

Hệ CĐ Dịch vụ thú y

C640201

A, B

 

9,0-10,0/ 10,0-11,0

111

Hệ CĐ Khoa học thư viện

C320202

C, D1

 

10,0-9,0/ 11,0-10,0

69

Hệ CĐ Tiếng Anh

C220201

D1

 

9,0/ 10,0

225

Hệ CĐ Tài chính ngân hàng

C340201

A, A1, D1

 

9,0/ 10,0

92

Hệ CĐ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

A, A1, D1, C

 

9,0-9,0-9,0-10,0/ 10,0-10,0-10,0-11,0

227

Hệ CĐ Công nghệ sau thu hoạch

C540104

A, A1, B

 

9,0-9,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0

58

Hệ CĐ Khoa học cây trồng

C620110

A, A1, B

 

9,0-9,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0

57

Hệ CĐ SP Tiếng Anh

C140231

D1

 

13,0/ 15,0

18

TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT

TDM

 

 

 

571 ĐH và 1.000 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 12.8 đến 1.9. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ. Thí sinh được rút hồ sơ trong các ngày 27, 28.8 và 9, 10.9. 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng)

D580208

A, A1

13,0

13,5

30

Kiến trúc

D580102

V

15,0

15,5

54

Quy hoạch vùng và đô thị

D580105

A, A1, V

13,0

13,5

28

Khoa học môi trường (Quản lý tài Nguyên, Quản lý môi trường, Quan trắc môi trường, Công nghệ môi trường, Tin học môi trường)

D440301

A, A1, B

14,5/ 14,5/ 15,5

15,0/ 15,0/ 16,0

10

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, B

15,0/ 15,0/ 18,0

15,0/ 15,0/ 18,0

20

Kỹ thuật điện-điện tử

D520201

A, A1

14,0

15,0

15

Luật

D380101

A, A1, C, D1

14,0/ 14,0/ 15,0/ 14,5

14,0/ 14,0/ 15,0/ 14,5

25

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,5/ 13,5/ 14,0

47

Quản trị kinh doanh (QTKD tổng hợp, QTKD thương mại, Marketing)

D340101

A, A1, D1

15,0

15,5

20

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán-kiểm toán)

D340301

A, A1, D1

14,5/ 14,5/ 15,0

15,0/ 15,0/ 15,5

26

Quản lý công nghiệp

D510601

A, A1

13,0

13,0

19

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A, A1

13,0

13,0

20

Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin-Quản lý, HTTT-Quản trị doanh nghiệp, HTTT-Quản trị marketing, HTT-Tài chính ngân hàng)

D480104

A, A1

13,0

13,0

20

Hóa học

D440112

A, B

14,0

14,5/ 15,0

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1, D4

13,5

13,5

39

Giáo dục học

D140101

A, A1, C, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

40

Giáo dục tiểu học

D140202

A, A1, C, D1

16,5/ 16,5/ 17,0/ 17,0

17,0/ 17,0/ 17,5/ 17,5

17

Giáo dục mầm non

D140201

D1, M

15,0

16,0

40

SP Ngữ văn

D140217

C, D1

14,0/ 13,5

14,5/ 14,0

20

SP Lịch sử

D140218

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

29

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

22

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

11,0/ 11,0/ 11,5

11,0/ 11,0/ 11,5

100

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

11,0

11,0

100

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

C510101

V

12,0

12,0

100

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

11,0

11,0

100

Hệ CĐ Công tác xã hội

C760101

C, D1

11,0/ 10,0

11,0/ 10,0

50

Hệ CĐ SP Tiếng Anh

C140231

D1

12,5

12,5

100

Hệ CĐ SP Giáo dục mầm non (khối M, thí sinh phải thi thêm năng khiếu)

C140201

M, D1

12,0

12,0

100

Hệ CĐ SP Giáo dục tiểu học

C140202

A, A1, C, D1

12,0/ 12,0/ 13,0/ 12,5

12,0/ 12,0/ 13,0/ 12,5

100

Hệ CĐ SP Toán học

C140209

A, A1

12,0

12,0

100

Hệ CĐ SP Vật lý

C140211

A, A1

11,0

11,0

50

Hệ CĐ SP Sinh học

C140213

B

12,0

12,0

50

Hệ CĐ SP Địa lý

C140219

C, D1

11,0

11,0

50

TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH

DVT

 

 

1.195 ĐH và 1.260

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Trường nhận thí sinh thi đề CĐ đối với xét tuyển hệ CĐ.

Trường áp dụng chính sách xét tuyển đối với những thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên (học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam bộ) với kết quả thi thấp hơn điểm sàn của Bộ GD&ĐT là 1 điểm. Trừ các ngành có dấu (*)

 

 

 

 

 

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

D210210

C, D1, N

14,0/ 13,5/ 14,0

14,0/ 13,5/ 14,0

 

Ngôn ngữ Khmer

D220106

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

 

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

D220112

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

13,5

 

Kinh tế

D310101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Quản trị văn phòng

D340406

A, A1, C, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

 

Y tế công cộng *

D720301

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

 

Luật

D380101

A, A1, C, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

D510102

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học *

D510401

A, B

14,0/ 15,0

14,0/ 15,0

 

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

 

13,0/ 14,0

 

Nông nghiệp

D620101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

 

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

 

Thú y

D640101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

 

Xét nghiệm y học *

D720332

A, B

14,0/ 14,5

13,0/ 14,0

 

Hệ CĐ Tiếng Khmer

C220106

C, D1

11,0/ 10,0

11,0/ 10,0

 

Hệ CĐ Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

C210210

C, D1, N

11,0/ 10,0/ 11,0

11,0/ 10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

C220112

C, D1

11,0/ 10,0

11,0/ 10,0

 

Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

C220113

C, D1

11,0/ 10,0

11,0/ 10,0

 

Hệ CĐ Giáo dục mầm non *

C140201

C, D1, M

11,0/ 10,0/ 12,5

11,0/ 10,0/ 12,5

 

Hệ CĐ Tiếng Anh

C220201

D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Khoa học thư viện

C320202

A, A1, C, D1

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

 

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Quản trị văn phòng

C340406

A, A1, C, D1

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Công nghệ sau thu hoạch

C540104

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Công nghệ chế biến thủy sản

C540105

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Công nghệ may

C540204

A

 

10,0

 

Hệ CĐ Chăn nuôi

C620105

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Phát triển nông thôn

C620116

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản

C620301

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Thú y

C640101

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Công tác xã hội

C760101

C, D1

11,0/ 10,0

11,0/ 10,0

 

Hệ CĐ Xét nghiệm y học *

C720332

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Điều dưỡng *

C720501

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Dược *

C720401

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Kinh tế gia đình

C810501

A, C, D1

 

10,0/ 11,0/ 10,0

 

TRƯỜNG ĐH XY DỰNG MIỀN TY

MTU

 

 

 

325 ĐH và 500 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Nhận hồ sơ xét tuyển từ 9.8 đến 29.8.

 

 

 

 

 

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

13,0

13,5

300

Kiến trúc (môn vẽ từ 5 điểm trở lên, hệ số 2 môn vẽ. Khi xét NVBS thì không nhân hệ số)

D580102

V

18,5

14,0

25

Hệ CĐ Kiến trúc (môn vẽ từ 4 điểm trở lên, điểm không nhân hệ số)

C510101

V

10,0

10,0

50

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A, A1

10,0

10,0

300

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

A, A1

10,0

10,0

50

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

C510405

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

50

Hệ CĐ Kế toán doanh nghiệp

C340301

A, A1, B, D1

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

50

TRƯỜNG ĐH BÌNH DƯƠNG

DBD

 

 

 

 

Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV bổ sung các ngành từ điểm sàn trở lên.

Hệ ĐH: khối A, A1: 13 điểm; khối D: 13,5 điểm; khối B, C: 14 điểm; khối T, V: 12 điểm.

Hệ CĐ: khối A, A1, D: 10 điểm; khối V: 9 điểm.

Điểm các khối như trên được áp dụng cho thí sinh khu vực 3 và không có đối tượng ưu tiên. Trường hợp thí sinh có ưu tiên khu vực và đối tượng được áp dụng khoản cách điểm trúng tuyển giữa các khu vực 0,5 điểm và khoản cách điểm trúng tuyển giữa các đối tượng là 1 điểm; Khối V, T nhân hệ số 2 môn năng khiếu;

Thí sinh có hộ khẩu tại khu vực Tây Nam Bộ từ 3 năm trở lên, học liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực này điểm trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển bổ sung tại Phân hiệu ĐH Bình Dương tại Cà Mau được ưu tiên thấp hơn quy định trên 1 điểm;

101

A, A1, B, C, D, V, T

 

 

 

TRƯỜNG ĐH CỬU LONG

DCL

 

 

 

1.300

Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV bổ sung các ngành từ điểm sàn trở lên.

Hệ ĐH: khối A, A1: 13 điểm; khối D: 13,5 điểm; khối B, C: 14 điểm;

Hệ CĐ: khối A, A1, D: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm.

Thí sinh ở khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ có kết quả thi thấp hơn điểm sàn 1 điểm vẫn được ưu tiên xét tuyển.

Xét tuyển đợt 1 từ ngày 19.8 - 6.9. Đợt 2 từ ngày 6.9 - 26.9.

 

 

 

 

 

TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG

DLH

 

 

 

800 ĐH

Dược học

D720401

A, B

16,0/ 17,0

16,0/ 17,0

 

Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật máy tính, Mạng máy tính và truyền thông)

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

D510302

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)

D510201

A, A1

13,0

13,0

 

Điện công nghiệp

D510201

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)

D510102

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

 

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

 

Công nghệ sinh học

D420201

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

 

Khoa học môi trường

D440301

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

 

Kế toán (Kế toán kiểm toán)

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Kinh tế (Ngoại thương)

D310101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp, Quản trị du lịch, Quản trị thương mại điện tử, Luật kinh tế)

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học)

D220213

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

 

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

D220113

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

13,5

 

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN

DLA

 

 

 

3.500

Xét tuyển các ngành bằng điểm sàn ĐH, CĐ năm 2013.
Hệ ĐH: khối A, A1: 13 điểm; khối B: 14 điểm; khối D: 13,5 điểm.

Hệ CĐ: khối A, A1, D: 10 điểm; khối B: 11 điểm.

Học sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên tại khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ được ưu tiên thấp hơn quy định 1 điểm.

Trường nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 đến 10.9.

 

A, A1, B, D

 

 

 

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG

DKB

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

13,0

100

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

D510301

A, A1

13,0

13,0

80

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,5/ 13,5

13,0/ 13,5/ 13,5

120

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,5/ 13,5

13,0/ 13,5/ 13,5

150

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,5/ 13,5

13,0/ 13,5/ 13,5

140

Hệ CĐ Tin học ứng dụng

C480202

A, A1

10,0

10,0

100

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0

100

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học

C510401

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

100

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

200

Hệ CĐ Thư ký văn phòng

C340407

C, D1

11,0/ 10,0

11,0/ 10,0

100

Hệ CĐ Tiếng Anh

C220201

A1, D1

10,0

10,0

100

Hệ CĐ Tài chính - ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0

10,0

200

Hệ CĐ Dược sĩ

C900107

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

200

TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ

DNC

 

 

 

1.000 ĐH và CĐ

- Trường vừa được phép thành lập năm 2013. Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung gửi về Trường ĐH Nam Cần Thơ, 168 Nguyễn Văn Cừ, quận Ninh Kiều, Cần Thơ.

- Xét tuyển NVBS từ 10.8 đến 21.9 (đợt 1), từ 9.9 đến 21.9 (đợt 2) và từ 23.9 đến 12.10 (đợt 3).

- Trường nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ.

- Được xét tuyển dưới điểm sàn 1 điểm đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/TP khu vực Tây Nam Bộ (khu vực Đồng bằng sông Cửu Long), Tây Bắc, Tây Nguyên.

 

 

 

 

 

Dược sĩ

D720401

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Kiến trúc (hệ số 2 môn vẽ đối với khối V)

D580102

A, A1, V

13,0/ 13,0/ 16,0

13,0/ 13,0/ 16,0

 

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

13,0

13,0

 

Hệ CĐ Dược sĩ

C900107

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Kiến trúc (hệ số 2 môn vẽ đối với khối V)

C510101

A, A1, V

10,0/ 10,0/ 12,0

10,0/ 10,0/ 12,0

 

TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG

EIU

 

 

 

 

Bằng điểm sàn

 

A, A1, B, D1

 

 

 

TRƯỜNG ĐH TN TẠO

TTU

 

 

 

 

Ngoài điểm xét tuyển, thí sinh cần đáp ứng đủ điều kiện về học bạ và vượt qua vòng phỏng vấn. Mức học phí là 62.820.000 đồng/năm.

 

 

 

 

 

Kỹ thuật điện - điện tử

D520201

A, A1, D1

 

17,0

 

Khoa học máy tính

D480101

A, A1, D1

 

17,0

 

Kế toán - kiểm toán

D340301

A, A1, D1

 

17,0/ 17,0, 17,5

 

Kinh doanh quốc tế

D340120

A, A1, D1

 

17,0/ 17,0, 17,5

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

 

17,0/ 17,0, 17,5

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

 

17,5

 

Bác sĩ đa khoa

D720101

B

 

21,0

100

Công nghệ sinh học

D420201

B

 

18,0

 

Sinh học ứng dụng

D420203

B

 

18,0

 

TRƯỜNG ĐH TY ĐÔ

DTD

 

 

 

 

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8.

Đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 3 năm trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) tại các tỉnh/TP thuộc khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên mức điểm trúng tuyển các ngành ĐH, CĐ thấp hơn mức điểm trúng tuyển không quá 1 điểm. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ khi nhập học.

 

 

 

 

 

Dược học (Dược sĩ ĐH)

D720401

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

 

Điều dưỡng

D720501

B

14,0

14,0

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

D510102

A, A1

13,0

13,0

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1

13,0

13,0

 

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

13,5

 

Văn học

D220330

C

14,0

14,0

 

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

D220113

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD Marketing, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch)

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

 

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Quản lý đất đai

D850103

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A, A1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Tin học ứng dụng

C480202

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Tài chính - Ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

 

Hệ CĐ Dược

C720401

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

 

Hệ CĐ Điều dưỡng

C720501

B

11,0

11,0

 

Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản

C620301

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

 

TRƯỜNG ĐH VÕ TRƯỜNG TOẢN

VTT

 

 

 

1.220 ĐH và 250 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

 

 

 

 

 

Y đa khoa

D720101

B

17,0

17,0

160

Dược học

D720401

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

160

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

120

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

120

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

120

Tài chính ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

120

Kinh tế quốc tế

D310106

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

120

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

100

Văn học

D220330

C

14,0

14,0

120

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

13,5

80

Hệ CĐ Dược học

C900107

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

100

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

10,0

10,0

50

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

50

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0

10,0

50


Hoàng Quyên

>> Trường ĐH Ngoại ngữ-Tin học TP.HCM xét tuyển 340 chỉ tiêu
>> Điểm chuẩn cao, vẫn dành nhiều chỉ tiêu xét tuyển
>> Học viện Công nghệ Bưu chính - Viễn thông dành nhiều chỉ tiêu xét tuyển
>> Điểm chuẩn của Học viện Hàng không, Học viện Kỹ thuật Mật mã

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.