Tỉ lệ chọi theo ngành các trường thành viên ĐH Đà Nẵng

23/05/2014 10:39 GMT+7

Ngày 21.5, ĐH Đà Nẵng công bố tỉ lệ chọi theo ngành của các trường thành viên.

Tỉ lệ chọi theo ngành các trường thành viên ĐH Đà Nẵng

Học sinh THPT Phan Châu Trinh làm hồ sơ thi ĐH, CĐ kỳ tuyển sinh 2014 - Ảnh: B.N

Cụ thể các ngành của các trường thành viên có tỉ lệ chọi là: 

Trường ĐH Ngoại ngữ: tỉ lệ chọi theo trường 1/4,53 (chỉ tiêu 1.600/7.253 HS đăng ký dự thi): SP tiếng Pháp 1/5,01 (140/702); SP tiếng Pháp 1/1,23 (30/37); SP tiếng Trung quốc 1/7,9 (30/237); ngôn ngữ Anh 1/3,83 (690/2.645); ngôn ngữ Nga 1/4,79 (70/335); ngôn ngữ Pháp1/4,26 (70/298); ngôn ngữ Trung quốc 1/9,08 (10.5/953); ngôn ngữ Nhật 1/4,07 (100/407); ngôn ngữ Hàn Quốc 1/4,1 (100/410); quốc tế học 1/6,54 (165/1.079); Đông phương học 1/1,5 (100/150).

Trường ĐH Bách khoa: 1/4,07 (2.720/11.080); ngành: sư phạm kỹ thuật công nghiệp 1/0,82 (50/41); công nghệ sinh học 1/5,6 (60/336); công nghệ thông tin 1/9.51 (200/1.902); công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 1/0,96 (50/48); công nghệ chế tạo máy 1/4,42 (120/530); quản lý công nghiệp 1/1,62 (60/97); kỹ thuật cơ khí (giao thông) 1/6,47 (130/841); kỹ thuật cơ điện tử 1/4,64 (90/418); kỹ thuật nhiệt 1/1,34 (130/174); kỹ thuật tàu thủy 1/0,74 (50/37); kỹ thuật điện, điện tử:1/6,44 (270/1.738); kỹ thuật điện tử, truyền thông 1/2,81 (240/674); kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 1/5,23 (100/523); kỹ thuật hóa học 1/1,42 (50/71); kỹ thuật môi trường 1/2,68 (60/161); kỹ thuật dầu khí 1/3,14 (80/251); công nghệ thực phẩm 1/4,94 (130/642); kiến trúc 1/4,19 (130/545); kỹ thuật công trình xây dựng 1/4,77 (210/1.002); kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 1/2,26 (210/474); kỹ thuật xây dựng 1/1,26 (50/63); kỹ thuật tài nguyên nước 1/0,45 (110/50); kinh tế xây dựng 1/2,34 (80/187); quản lý tài nguyên và môi trường 1/4,58 (60/275).

Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng: tỉ lệ chọi 1/5 (1.845/9.222), cụ thể: kinh tế 1/2,02 (170/343); quản lí nhà nước 1/2,17 (120/261); quản trị kinh doanh 1/8,18 (225/1.841); quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:1/13,98 (80/1.118); quản trị khách sạn 1/9,56 (80/765); marketing 1/5,81 (80/465); kinh doanh quốc tế 1/2,84 (140/398); kinh doanh thương mại 1/3,77 (90/339); tài chính ngân hàng 1/3,59 (220/789); kế toán 1/7,96 (180/1.432); kiểm toán 1/3,65 (100/365); quản trị nhân lực 1/4,15 (60/249); hệ thống thông tin quản lý 1/0,95 (110/104); luật 1/4,36 (70/305); luật kinh tế 1/5,21 (80/417); thống kê 1/0,78 (40/31).

Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng: 1/6,39 (1.930/12.340), cụ thể: giáo dục mầm non 1/17,49 (110/1.924); giáo dục tiểu học  1/29,66 (70/2.076); giáo dục chính trị 1/3,2 (50/160); SP toán học 1/14,36 (50/718); SP tin học 1/6,84 (50/342); SP vật lý: 1/7,88 (50/394); SP hoá học 1/9,44 (50/472); SP sinh học 1/9,32 (50/466); SP ngữ văn 1/8,98 (50/449); SP lịch sử 1/3,7 (50/185); SP địa lý 1/7,56 (50/378); Việt Nam học 1/6,36 (70/445); lịch sử 1/0,18 (50/9); văn học 1/1,02 (110/112); văn hoá học 1/0,38 (65/25); tâm lý học 1/4,79 (70/335); địa lý học 1/0,88 (65/57); báo chí 1/3,41 (120/409); công nghệ sinh học 1/6,74 (65/438); vật lý học 1/3,72 (65/242); hóa học 1/3,95 (130/514); địa lý tự nhiên 1/3,2 (65/208); khoa học môi trường 1/5,63 (65/366); toán ứng dụng 1/2,92 (65/190); công nghệ thông tin 1/5,04 (120/605); công tác xã hội 1/4,18 (65/272); quản lý tài nguyên và môi trường 1/8,45 (65/549).

Trường CĐ Công nghệ: tỉ lệ 1/1 (2.000/2.009), cụ thể ngành: hệ thống thông tin quản lý 1/0,08 (100/8); công nghệ sinh học 1/0,28 (100/28); công nghệ thông tin 1/1,8 (180/324); công nghệ kỹ thuật kiến trúc 1/0,29 (80/23); công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 1/0,5 (80/40); công nghệ kỹ thuật xây dựng 1/0,96 (150/144); công nghệ kỹ thuật giao thông 1/0,27 (120/32); công nghệ kỹ thuật cơ khí 1/1,39 (150/209); công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 1/0,57 (120/69); công nghệ kỹ thuật ô tô 1/2,97 (150/446); công nghệ kỹ thuật nhiệt 1/0,44 (100/44); công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 1/1,67 (250/418); công nghệ kỹ thuật điên tử truyền thông 1/0,47 (100/47); công nghệ kỹ thuật hoá học 1/0,1 (80/8); công nghệ kỹ thuật môi trường 1/0,77 (100/77); công nghệ thực phẩm 1/1 (80/80); quản lý xây dựng 1/0,2 (60/12).

Trường CĐ Công nghệ thông tin: tỉ lệ chọi 1/1,56 (1.050/1.641); cụ thể: quản trị kinh doanh 1/1,51 (120/181); marketing 1/0,68 (50/34); kế toán 1/0,46 (180/83); khoa học máy tính 1/0,89 (70/62); truyền thông và mạng máy tính 1/1 (70/70); hệ thống thông tin 1/0,17 (60/10); công nghệ thông tin 1/3,21 (340/1.090); tin học ứng dụng 1/0,63 (110/69); công nghệ kỹ thuật máy tính 1/0,84 (50/42).

Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum: 1/0,43 (650/278), các ngành cụ thể: công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 1/0,08 (50/4); giáo dục tiểu học 1/1,18 (50/59); quản trị kinh doanh 1/0,68 (50/34); quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 1/0,3 (50/15); kinh doanh thương mại 1/0,22 (50/11); kế toán bậc đại học 1/1,08 (50/54); kiểm toán 1/0,5 (50/25); công nghệ thông tin 1/0,28 (50/14); kỹ thuật điện, điện tử1/0,36 (50/18); kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 1/0,4 (50/20); kinh tế xây dựng 1/0,48 (50/24). Khoa Y Dược, ĐH Đà Nẵng: Cử nhân điều dưỡng 1/0,98 (125/123).

Diệu Hiền 

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.