Điểm chuẩn NVBS Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông, ĐH Lâm nghiệp

12/09/2013 17:20 GMT+7

(TNO) Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông, ĐH Lâm nghiệp vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) các ngành.

(TNO) Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông, ĐH Lâm nghiệp vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) các ngành.

>> Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung khá cao
>> ĐH Ngân hàng, ĐH Tài nguyên môi trường công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Quốc tế Hồng Bàng tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Văn Lang công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung

* Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (BVH - cơ sở phía Bắc)

 

Trình độ / Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển(Áp dụng cho đối tượng HSPT-KV3)

Ghi chú

Khối A,A1

Khối D1

      Đại học

  

- KT Điện tử truyền thông

D520207

21

 

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5(nửa điểm)

- Công nghệ KT Điện, điện tử

D510301

20,5

- Công nghệ thông tin

D480201

22,5

- An toàn thông tin

D480202

21

- Công nghệ đa phương tiện

D480203

21

22

- Quản trị kinh doanh

D340101

21

22

Marketting

D340115

20,5

21,5

- Kế toán

D340301

21,5

22,5

Cao đẳng

       

(BVH)

- KT Điện tử truyền thông

C510302

13

 

- Công nghệ thông tin

C480201

13

- Quản trị kinh doanh

C340101

12

13

- Kế toán

C340301

12

13

* Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (BVS - cơ sở phía Nam)

 

Trình độ / Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển (áp dụng cho đối tượng HSPT-KV3)

Ghi chú

Khối A,A1

Khối D1

Đại học

       

(BVS)

- KT Điện tử truyền thông

D520207

19,5

 

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1(một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5(nửa điểm)

- Công nghệ KT Điện, điện tử

D510301

18,5

- Công nghệ thông tin

D480201

19

- Công nghệ đa phương tiện

D480203

19

20

- Quản trị kinh doanh

D340101

19

20

Marketting

D340115

18,5

19,5

- Kế toán

D340301

18,5

19,5

Cao đẳng

       

(BVS)

- KT Điện tử truyền thông

C510302

11,5

 

- Công nghệ thông tin

C480201

12

- Quản trị kinh doanh

C340101

13

14

- Kế toán

C340301

12

13,5

Thời gian tổ chức nhập học vào ngày 22.9.2013.

Học viện gửi giấy báo nhập học cho thí sinh trúng tuyển theo đường bưu điện (chuyển phát nhanh) tới địa chỉ liên hệ ghi tại hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung của thí sinh.

* Trường ĐH  Lâm nghiệp

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối

A

Khối

A1

Khối

B

Khối

D1

Khối

V

I.

Cơ sở 1 - bậc đại học

 

 

 

 

 

 

1

Công nghệ sinh học

D420201

17

 

20

 

 

2

Khoa học môi trường

D440301

16

16

18

 

 

3

Quản lý tài nguyên TN
(CT Tiếng Anh)

D850101

16

16

18

16,5

 

4

Quản lý tài nguyên TN
(CT Tiếng Việt)

D850101

15,5

15,5

16,5

16

 

5

Quản lý đất đai

D850103

16,5

16,5

18

17

 

6

Quản lý TNR

D620211

15,5

15,5

16,5

 

 

7

Kỹ thuật công trình XD

D580201

15

 

 

 

20

8

Thiết kế nội thất

D210405

14

 

 

 

20

9

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,5

 

 

 

20

10

Lâm nghiệp đô thị

D620202

13,5

 

14,5

 

20

11

Kế toán

D340301

15

15

 

15,5

 

12

Kinh tế

D310101

14

14

 

14,5

 

13

Quản trị kinh doanh

D340101

14

14

 

14,5

 

14

Hệ thống thông tin

D480104

13,5

13,5

 

14

 

15

Khuyến nông

D620102

13,5

13,5

14,5

14

 

16

Lâm sinh

D620205

13,5

13,5

14,5

 

 

17

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

13

13

 

13,5

 

18

CN chế biến lâm sản

D540301

13

13

14

 

 

19

Lâm nghiệp

D620201

13

13

14

 

 

20

Kỹ thuật cơ khí

D520103

13,5

13,5

 

 

 

21

CN kỹ thuật cơ điện tử

D510203

13,5

13,5

 

 

 

22

Công thôn

D510210

13

13

 

 

 

23

Công nghệ vật liệu

D510402

13

13

 

 

 

II.

Cơ sở 2 - bậc đại học

 

 

 

 

 

 

1

Thiết kế nội thất

D210405

13

 

 

 

15

2

Quản trị kinh doanh

D340101

13

13

 

13,5

 

3

Kế toán

D340301

13

13

 

13,5

 

4

Khoa học môi trường

D440301

13

13

14

 

 

5

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13

 

 

 

15

6

Lâm sinh

D620205

13

13

14

 

 

7

Quản lý TNR

D620211

13

13

14

 

 

8

Quản lý đất đai

D850103

13

13

14

13,5

 

III.

Cơ sở 2 - bậc Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

1

Thiết kế nội thất

C210405

10

 

 

 

12

2

Quản trị kinh doanh

C340101

10

10

 

10

 

3

Kế toán

C340301

10

10

 

10

 

4

Kinh tế

C310101

10

10

 

10

 

5

Khoa học môi trường

C440301

10

10

11

 

 

6

Kiến trúc cảnh quan

C580110

10

 

 

 

12

7

Lâm sinh

C620205

10

10

11

 

 

8

Quản lý TNR

C620211

10

10

11

 

 

9

Quản lý đất đai

C850103

10

10

11

10

 

Điểm trúng tuyển khối A, A1, B, D1 không nhân hệ số, điểm trúng tuyển khối V là điểm đã nhân hệ số 2 đối với môn vẽ mỹ thuật.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Tuệ Nguyễn

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.